THÔNG TIN QUY HOẠCH CẤP NƯỚC VÙNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050.
1. Tên đồ án: Quy hoạch cấp nước vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050.
2. Quyết định phê duyệt: Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh Phú Yên.
3. Định hướng phát triển các nhà máy nước:
Đơn vị tính: m3/ngày đêm
TT |
Nhà máy nước |
NMN hiện hữu |
NMN 2025 |
NMN 2030 |
|
Vùng Tuy Hòa- Nam Phú Yên |
|
105.000 |
155.000 |
1 |
Tuy Hòa |
28.000 |
55.000 |
55.000 |
2 |
Nam Phú Yên |
|
50.000 |
100.000 |
|
Khu vực Phú Hòa-Phú Thứ |
|
|
|
1 |
Phú Hòa |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
|
Các HTCN cho các đô thị độc lập |
|
|
|
1 |
Thị xã Sông Cầu |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
2 |
Sông Cầu 2 |
|
6.000 |
12.000 |
3 |
Khu Đông Bắc Sông Cầu |
900 |
9.000 |
17.000 |
4 |
TT Chí Thạnh |
3.000 |
9.000 |
15.000 |
5 |
Hai Riêng |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
6 |
Củng Sơn |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
7 |
La Hai |
3.000 |
4.500 |
6.000 |
8 |
TT Xuân Lãnh |
|
500 |
500 |
9 |
TT Sơn Thành Đông |
|
500 |
500 |
10 |
TT Đồng Cam |
|
500 |
1.000 |
11 |
Trà Kê-Sơn Hội, huyện Sơn Hòa |
|
500 |
500 |
12 |
TT Xuân Phước, huyện Đông Xuân |
|
500 |
500 |
13 |
TT Tân Lập, huyện sông Hinh |
500 |
1.000 |
1.000 |
14 |
TT Vân Hòa, huyện Vân Hòa |
|
500 |
1.000 |
15 |
Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
|
500 |
1.000 |
|
Tổng |
47.400 |
161.000 |
240.000 |
4. Định hướng phát triển mạng lưới cấp nước:
TT |
Dự án, chương trình |
Đơn vị tính |
Năm 2025 |
Năm 2030 |
|
I |
Vùng 1 (vùng Tuy Hòa – Nam Phú Yên) |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước TP Tuy Hòa và phụ cận |
|
|
|
|
|
D100 - D800 |
m |
52.300 |
|
|
2 |
Phát triển mạng lưới cấp nước Nam Phú Yên |
|
|
|
|
|
D100 - D800 |
m |
120.000 |
46.800 |
|
II |
Khu vực Phú Hòa - Phú Thứ |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
|
D100-D300 |
m |
8.000 |
|
|
2 |
Phát triển mạng lưới cấp nước thị trấn Phú Thứ |
|
|
|
|
|
D100 - D250 |
m |
28.250 |
13.850 |
|
III |
HTCN các đô thị độc lập |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
D100 - D350 |
m |
26.400 |
19.400 |
|
2 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước Đông Bắc Sông Cầu |
|
|
|
|
|
D100 - D400 |
m |
25.000 |
27.600 |
|
3 |
Mở rộng mạng lưới CN thị trấn Chí Thạnh |
|
|
|
|
|
D100 - D350 |
m |
11.000 |
4.300 |
|
4 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước thị trấn Hai Riêng |
|
|
|
|
|
D100 - D300 |
m |
18.770 |
|
|
5 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước thị trấn Củng Sơn |
|
|
|
|
|
D100 - D300 |
m |
31.500 |
7.700 |
|
6 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước thị trấn La Hai |
|
|
|
|
|
D100 - D300 |
|
13.300 |
1.500 |
|
7 |
Phát triển mạng lưới cấp nước thị trấn Vân Hòa, Đồng Cam, Tân Lập |
|
|
|
|
|
D90-D200 |
m |
17.900 |
1.100 |
|
8 |
Phát triển mạng lưới cấp nước thị trấn Xuân Lãnh, Xuân Phước, Sơn Thành Đông, Trà Kê - Sơn Hội |
|
|
|
|
|
D90-D200 |
m |
72.000 |
|
CÙNG CHUYÊN MỤC:
-
Kế hoạch phát triển VLXD trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến 2025 (03/04/2023)
-
Đồ án điều chỉnh Quy hoach quản lý chất thải rắn và nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (11/01/2021)
-
Quyết định quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (01/10/2019)
-
Quy hoạch các bãi thải vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. (18/08/2019)
- Hướng dẫn số hóa _ký số hồ sơ nộp trực tuyến
- Hướng dẫn đăng ký tài khoản Cổng dịch vụ công tỉnh để nộp hồ sơ trực tuyến
- Giới thiệu Cổng dịch vụ công tỉnh Phú Yên
- Sở Xây dựng tiếp tục duy trì phát huy CCHC năm 2020
- Hướng dẫn eCabinet- Phòng họp không giấy
Liên kết website